STT
|
Hành vi vi phạm
|
Mức phạt mới
(Nghị định 168)
|
Mức phạt cũ
(Nghị định 100 và Nghị định 123)
|
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
2
|
Không có tín hiệu trước khi vượt hoặc có tín hiệu vượt nhưng không sử dụng trong suốt quá trình vượt xe
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
3
|
Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hai bên, phía sau xe hoặc không có tín hiệu lùi xe
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
4
|
Chở người ngồi trên xe sử dụng ô (dù)
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
5
|
Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép, không đúng quy định hoặc không có tín hiệu báo trước
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
6
|
Không sử dụng đèn chiếu sáng trong thời gian từ 18h ngày hôm trước đến 06h ngày hôm sau hoặc khi có sương mù, khói, bụi, trời mưa…
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
7
|
Tránh xe không đúng quy định; sử dụng đèn chiếu xa khi gặp người đi bộ qua đường hoặc khi đi trên đoạn đường qua khu dân cư có hệ thống chiếu sáng đang hoạt động hoặc khi gặp xe đi ngược chiều
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
8
|
Sử dụng còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau trong khu đông dân cư, khu vực cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
9
|
Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu
|
200.000 đồng – 400.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
10
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
11
|
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
12
|
Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở giao thông
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
13
|
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 xe trở lên ở lòng đường, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường, vỉa hè trái phép
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
14
|
Xe không được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
15
|
Dừng xe, đỗ xe trên điểm đón, trả khách, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng hoặc đỗ xe tại nơi có biển Cấm; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt..
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
16
|
Chở theo 02 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 12 tuổi, người già yếu hoặc người khuyết tật, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
17
|
Không đội mũ bảo hiểm hoặc chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm.
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
200.000 đồng – 300.000 đồng
|
18
|
Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
19
|
Chuyển hướng không quan sát hoặc không bảo đảm khoảng cách an toàn với xe phía sau hoặc không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ hoặc có tín hiệu báo hướng rẽ nhưng không sử dụng liên tục trong quá trình chuyển hướng
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
20
|
Chở theo từ 03 người trở lên trên xe
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
(Trừ điểm GPLX 02 điểm)
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
21
|
Dừng xe, đỗ xe trên cầu
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
22
|
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định, lấn làn
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
23
|
Vượt bên phải trong trường hợp không được phép
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
24
|
Người đang điều khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt vật nuôi, mang vác vật cồng kềnh; chở người đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái của xe
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
25
|
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
26
|
Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu "Cự ly tối thiểu giữa hai xe"
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
27
|
Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên
|
600.000 đồng – 800.000 đồng
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
28
|
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h
|
800.000 đồng – 1.000.000 đồng
|
600.000 đồng – 1.000.000 đồng
|
29
|
Dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; Quay đầu xe trong hầm đường bộ
|
800.000 đồng – 1.000.000 đồng
|
600.000 đồng – 1.000.000 đồng
|
30
|
Vượt xe trong những trường hợp không được vượt, vượt xe tại đoạn đường có biển báo hiệu có nội dung cấm vượt đối với loại phương tiện đang điều khiển
|
800.000 đồng – 1.000.000 đồng
|
600.000 đồng – 1.000.000 đồng
|
31
|
Người đang điều khiển xe sử dụng ô (dù), thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính), dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác
|
800.000 đồng – 1.000.000 đồng
(Trừ điểm GPLX 04 điểm)
|
600.000 đồng – 1.000.000 đồng
|
32
|
Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn giao thông mà không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn
|
1.000.000 đồng – 2.000.000 đồng
(Trừ điểm GPLX 02 điểm)
|
400.000 đồng – 600.000 đồng
|
33
|
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ
|
1.000.000 đồng – 2.000.000 đồng
(Trừ điểm GPLX 02 điểm)
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
34
|
Chuyển hướng không nhường đường cho: các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe thô sơ đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ
|
1.000.000 đồng – 2.000.000 đồng
(Trừ điểm GPLX 02 điểm)
|
100.000 đồng – 200.000 đồng
|
35
|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông
|
4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng
(Trừ điểm GPLX 04 điểm)
|
600.000 đồng – 1.000.000 đồng
|