Thông tư số 36/2024/TT-BYT quy định về “tiêu chuẩn sức khoẻ, việc khám sức khoẻ đối với người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng; việc khám sức khoẻ định kỳ đối với người hành nghề lái xe ôtô; cơ sở dữ liệu về sức khoẻ của người lái xe, người điều khiẻn xe máy chuyên dùng” ban hành ngày 16/11/2024 có hiệu lực pháp luật vào ngày 01/01/2025.
Kèm theo thông tư này là Phụ lục 1 “bảng tiêu chuẩn sức khoẻ của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng”. Trong đó quy định ngườicó một trong các tình trạng bệnh, tật sau đây thì không đủ điều kiện lái xe theo các hạng xe tương ứng trong đó có một số bệnh, tật mà người tham gia giao thông khi mắc phải sẽ không được lái xe máy, cụ thể:
STT
|
CHUYÊN KHOA
|
DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE HẠNG A1, B1
(NHÓM 1)
|
DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE HẠNG A, B
(NHÓM 1)
|
01
|
TÂM THẦN
|
Bệnh lý tâm thần đang ở giai đoạn cấp tính hoặc đang tiến triển
|
Bệnh lý tâm thần đã được điều trị ổn định hoàn toàn nhưng chưa đủ 06 tháng
|
02
|
THẦN KINH
|
Liệt vận động từ hai chi trở lên
|
- Động kinh còn cơn trong vòng 24 tháng gần nhất (không/có dùng thuốc điều trị);
- Liệt vận động từ hai chi trở lên;
- Hội chứng ngoại tháp;
- Rối loạn cảm giác sâu;
- Chóng mặt do các nguyên nhân bệnh lý
|
03
|
MẮT
|
- Thị lực nhìn xa bằng hai mắt: <4/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính);
- Nếu còn một mắt, thị lực <4/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính);
- Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây;
|
- Thị lực nhìn xa bằng hai mắt: < 5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính);
- Nếu còn một mắt, thị lực <5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính);
- Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây;
- Song thị kể cả có điều chỉnh bằng lăng kính.
|
04
|
TAI – MŨI – HỌNG
|
|
|
05
|
TIM MẠCH
|
|
- Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp chậm kèm theo các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được điều trị nhưng không ổn định);
- Suy tim độ III trở lên (theo phân loại của Hiệp hội tim mạch New York - NYHA)
|
06
|
HÔ HẤP
|
|
Các bệnh, tật gây khó thở mức độ III trở lên (theo phân loại mMRC)
|
07
|
CƠ XƯƠNG KHỚP
|
Cụt hoặc mất chức năng 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại không toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức năng).
|
Cụt hoặc mất chức năng 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại không toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức năng).
|
08
|
NỘI TIẾT
|
|
|
09
|
SỬ DỤNG THUỐC, CHẤT CÓ CỒN, MA TUÝ VÀ CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN
|
Sử dụng các chất ma túy
|
- Sử dụng các chất ma túy;
- Sử dụng chất có nồng độ cồn (áp dụng khi khám sức khỏe định kỳ).
|