Ngày 18 tháng 9 năm 2023, Bộ Tư pháp đã ban hành Thông tư số 06/2023/TT-BTP hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp.
Thông tư này hướng dẫn về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành.
Đồng thời, hướng cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp có hoạt động sự nghiệp công trong các lĩnh vực gồm: trợ giúp pháp lý; lý lịch tư pháp; công chứng; bồi thường nhà nước; đấu giá tài sản; đăng ký biện pháp bảo đảm; hỗ trợ pháp luật, tư vấn pháp luật.
Danh mục 16 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp bao gồm:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm Hội đồng quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp
|
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng quản lý
|
|
2
|
Thành viên Hội đồng quản lý
|
|
II
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại đơn vị sự nghiệp công lập ngành, lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
|
|
1
|
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
|
Giám đốc hoặc tương đương
|
2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
|
Phó Giám đốc hoặc tương đương
|
3
|
Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
|
Trưởng phòng hoặc tương đương
|
4
|
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
|
Phó trưởng phòng hoặc tương đương
|
5
|
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
|
Giám đốc hoặc tương đương
|
6
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
|
Phó Giám đốc hoặc tương đương
|
7
|
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ
|
Giám đốc hoặc tương đương
|
8
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ
|
Phó Giám đốc hoặc tương đương
|
9
|
Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ
|
Trưởng phòng hoặc tương đương
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ
|
Phó trưởng phòng hoặc tương đương
|
III
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại đơn vị sự nghiệp công lập ngành, lĩnh vực tư pháp thuộc Sở Tư pháp
|
|
1
|
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lậpthuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giám đốc Trung tâm/Trưởng phòng Công chứng
|
2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lậpthuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phó Giám đốc Trung tâm/Phó Trưởng phòng Phòng công chứng
|
3
|
Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lậpthuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trưởng phòng
/Trưởng chi nhánh
|
4
|
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lậpthuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phó Trưởng phòng/Phó Trưởng chi nhánh
|
Danh mục 15 vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp bao gồm:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp
tương ứng
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
|
|
|
1
|
Lý lịch tư pháp hạng I
|
Tương đương hạng I
|
|
2
|
Lý lịch tư pháp hạng II
|
Tương đương hạng II
|
|
3
|
Lý lịch tư pháp hạng III
|
Tương đương hạng III
|
|
4
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng I
|
Tương đương hạng I
|
|
5
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng II
|
Tương đương hạng II
|
|
6
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng III
|
Tương đương hạng III
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp
|
|
|
1
|
Hỗ trợ pháp lý hạng II
|
Tương đương hạng II
|
Lĩnh vực cung ứng dịch vụ thông tin, hỗ trợ pháp luật trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ; Thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi quản lý của đơn vị thuộc Bộ; Lĩnh vực thông tin, tư vấn công chứng thuộc phạm vi quản lý thuộc Sở
|
2
|
Hỗ trợ pháp lý hạng III
|
Tương đương hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp
|
|
|
1
|
Công chứng viên
|
Tương đương hạng III
|
|
2
|
Đấu giá viên
|
Tương đương hạng III
|
|
3
|
Trợ giúp viên pháp lý hạng I
|
Hạng I
|
|
4
|
Trợ giúp viên pháp lý hạng II
|
Hạng II
|
|
5
|
Trợ giúp viên pháp lý hạng III
|
Hạng III
|
|
6
|
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II
|
Tương đương hạng II
|
Lĩnh vực cung ứng dịch vụ trợ giúp pháp lý/công chứng/đấu giá tài sản
|
7
|
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III
|
Tương đương hạng III
|
Thông tư số 06/2023/TT-BTP có hiệu lực kể từ ngày 20/11/2023.